Trọn bộ các cụm động từ (phrasal verb) bắt đầu bằng chữ “H” hay nhất trong tiếng Anh

Động từ bắt đầu bằng chữ “h” thường không quá đa dạng. Vậy cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” thì sao nhỉ? Cùng FLYER tìm hiểu chi tiết về các cụm động từ này và một vài phương pháp học cụm động từ hiệu quả nhé! 

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h

1. Cụm động từ là gì?

1.1. Khái niệm cụm động từ

Phrasal verb, hay còn gọi là cụm động từ, gồm 2 từ trở lên, trong đó bao gồm động từ đi cùng với giới từ và/ hoặc trạng từ. . 

Ví dụ:

  • The flight has to put off because of the storm.

Chuyến bay bị hoãn lại do cơn bão.

Cụm động từ có thể mang nghĩa gần với động từ được sử dụng hoặc khác hoàn toàn. 

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” – cụm động từ là gì?

1.2. Phân loại cụm động từ 

Cụm động từ có 3 cấu trúc thường gặp như sau:

Cấu trúc cụm động từVí dụCâu mẫu
Động từ + Trạng từhold on/həʊld on/Chờ đợiHold on! I have just finished my test.
Chờ đã, tôi vừa hoàn thành bài kiểm tra.
Động từ + Giới từlook after/lʊk ˈɑːf.tər/Chăm sócMy mother looked after my pet when I travelled.
Mẹ tôi đã chăm sóc vật nuôi của tôi khi tôi đi du lịch.
Động từ + Trạng từ + Giới từgo along with/ɡəʊ əˈlɒŋ wɪð/đồng ý vớiShe went along with my idea.
Cô ấy đồng ý với ý tưởng của tôi.
Phân loại cụm động từ

1.3. Phân biệt động từ và cụm động từ

Ở phần này, FLYER gợi ý đến bạn một số ý giúp phân biệt động từ và cụm động từ trong tiếng Anh để bạn hiểu rõ hơn về 2 loại từ này nhé!

Động từCụm động từ
Số lượng từChỉ có 1 từ đơnCó hai từ trở lên
NghĩaMang  nghĩa của chính động từ đóMang nghĩa của cả cụm từ chứ không dịch nghĩa từng từ riêng lẻ
Ví dụGive /ɡɪv/: Cho
– I will give you another chance to fix it.
Tôi sẽ cho bạn cơ hội khác để sửa nó.
Give away /ɡɪv əˌweɪ/: Tặng cho
– Go to the shop at 6.30 am and you will be given away the samples.
Đến cửa hàng vào lúc 6 rưỡi sáng và bạn sẽ được tặng cho hàng thử nhé.
Phân loại động từ và cụm động từ

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h

Tìm hiểu thêm: Học ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking (có bài tập và đáp án)

2. Một số động từ và cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”

2.1. Một số động từ bắt đầu bằng chữ “h”

Trước khi tìm hiểu một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”, hãy cùng FLYER điểm lại một số động từ bắt đầu bằng chữ “h” nhé. 

Động từ bắt đầu bằng chữ “h”Phiên âmDịch nghĩa
hand/hænd/trao, đưa bằng tay
hang/hæη/treo
hate/heit/ghét
have/hæv/
hear/hiə[r]/nghe thấy
head/hed/đi đầu
help/help/giúp đỡ
hide/haid/che giấu
hit/hit/đánh
hold/həʊld/cầm, nắm, giữ
hunt/hʌnt/săn bắn
hack/hæk/đốn, đẽo, nhặt, chém
ham/hæm/diễn cố ý cường điệu
hammer/’hæmə[r]/ đánh bại
hash/hæʃ/làm rối tung lên
Bảng một số động từ bắt đầu bằng chữ “h”

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h
Một số động từ bắt đầu bằng chữ “h”

2.2. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”Phiên âmDịch nghĩa
Ví dụ
hand back/hænd bæk/trả lạiWhen will you hand back my comic?
Khi nào bạn trả lại quyển truyện tranh của tớ thế?
hand sth down/hænd daʊn/nhượng lại một món đồ đã dùng rồiShe handed my old coat down to poor children in my neighborhood.
Tôi nhượng lại chiếc áo khoác cũ cho những đứa trẻ nghèo ở xóm tôi.
hand sth in/hænd in/nộpThe students have to hand in the test by Monday.
Học sinh phải nộp lại bài kiểm tra trước thứ hai.
hand sth out/hænd aʊt/phân phát cho một nhóm ngườiThey handed out a survey to people walking on the street.
Họ đã phát khảo sát cho mọi người đi bộ trên phố.
hand sth over/hænd ˈəʊ.vər/giao nộp (một cách không tự nguyện)He handed over my toys to his mother as it was time to sleep.
Anh ấy giao nộp đồ chơi cho mẹ vì đã đến giờ đi ngủ.
hang in/hæŋ in/giữ thái độ tích cựcHang in! I know you did your best.
Tích cực lên! Tôi biết bạn đã làm hết sức mình rồi.
hang up/hæŋ ʌp/dập máyHe hung up so fast to go to the hospital.
Anh ấy dập máy nhanh để đi đến bệnh viện.
hang on/hæŋ on/đợi chốc látHang on while we locked the door.
Đợi chút chúng tôi khóa cửa đã nhé.
hang out/hæŋ aʊt/Vui chơiI love hanging out with my family on the weekend.
Tôi thích vui chơi với gia đình vào cuối tuần.
hold sth back/həʊld bæk/giữ cái gì đó lạiShe held the hat back as the wind was strong.
Cô ấy giữ chiếc mũ lại vì gió mạnh.
hold sth back/həʊld bæk/kìm nén cảm xúcMary held back his tears when she was hit.
Mary đã kìm nén cảm xúc khi cô ấy bị đánh.
hold onto sth/həʊld ˈɒn.tu/giữ chặtHold onto your umbrella as the wind is very strong.
Giữ chặt ô của bạn nhé vì gió rất mạnh.
hold on/həʊld on/chờ đợiHold on while I prepare food for the picnic.
Chờ chút khi tôi chuẩn bị đồ ăn cho buổi dã ngoại.
hold up/həʊld ʌp/dừng lạiHold up! There is an accident in front of the car.
Dừng lại! Có một vụ tai nạn ở trước ô tô.
hold sth up/həʊld ʌp/cướp giậtThat young man in black clothes held my Iphone up yesterday.
Chàng trai trẻ trong bộ đồ đen đã cướp giật chiếc Iphone của tôi vào ngày hôm qua.
hold on off/həʊld on ɒf/trì hoãnThe flight was held on off because of the storm.
Chuyến bay bị hoãn do cơn bão.
hear of/hɪər əv/nghe nói tớiHave you heard of the test we will have next week?
Bạn đã nghe nói tới bài kiểm tra chúng ta sẽ có trong tuần tới chưa?
hear from/hɪər frɒm/Nghe từI look forward to hearing from you soon.
Tôi mong được nghe từ bạn sớm.
happen to/ˈhæp.ən tʊ/xảy ra vớiThe robbery that happened to the young girl is a valuable lesson for children.
Cuộc cướp xảy ra đối với cô gái trẻ là một bài học giá trị cho các em nhỏ.
hope for/həʊp fər/hy vọng điều gìAt Tet, people usually hope for health, luck and happiness in the next year.
Vào ngày Tết, mọi người thường mong chờ sức khỏe, may mắn và hạnh phúc trong năm tới.
help out/help aʊt/giúp đỡ ai đóI’m so happy that he helps me out.
Tôi rất vui vì anh ấy đã giúp tôi.
help sb off sth
/help ɒf/giúp đỡ ai với cái gìLet me help me off with your new coat.
Hãy để tôi giúp bạn loại áo mới này.
hunt for/hʌnt fɔːr/tìm kiếmShe is still hunting for the lost cat.
Cô ấy vẫn tiếp tục tìm kiếm con mèo đã mất tích.
hit upon sth/hɪt əˈpɒn/Đột nhiên có ý tưởngAfter discussing all day, they finally hit upon a solution.
Sau khi thảo luận cả ngày, họ cuối cùng cũng có ý tưởng cho việc giải quyết.
hit sb with/hɪt wɪð/Làm ai bất ngờ bởi tin tứcThey hit me with their marriage news.
Họ làm tôi bất ngờ vì tin đám cưới của họ.
hit for sth/hɪt fɔːr/hỏi tiềnDoes she usually hit you up for cash when she comes?
Cô ấy có đòi hỏi bạn tiền khi cô ấy tới đây không?
Bảng một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”

* Trong đó, “Sth” là viết tắt của từ “something” – cái gì đó, “sb” là “somebody” – ai đó.  

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h

3. Cách học cụm động từ hiệu quả

Cụm động từ không phải lúc nào cũng mang nghĩa của chính động từ trong cụm từ đó. Ngoài ra, chúng cũng có thể khác nghĩa với các cụm động từ có chung động từ (như “get in” khác với “get up”).

Với rất nhiều cụm động từ khác nhau với nhiều nghĩa khác nhau, việc học và sử dụng cụm động từ cần một số kĩ năng nhất định. FLYER xin gợi ý một số cách sau:

  • Nhóm các cụm động từ khi học: Bạn có thể nhóm các cụm động từ theo động từ được sử dụng, theo số lượng từ trong cụm động từ, theo nghĩa của cụm động từ,…. Càng nhiều nhóm liên quan đến nhau, việc ghi nhớ cụm động từ sẽ có tính liên kết và dễ nhớ hơn.
  • Ứng dụng cụm động từ trong cuộc sống hàng ngày: Ngay khi học, bạn hãy tìm hiểu những hoàn cảnh nào trong cuộc sống có thể sử dụng cụm động từ đó để có thể áp dụng cho phù hợp. Ngoài ra, bạn cũng sử dụng nó trong những câu giao tiếp thường ngày với bạn bè, nhất là trong giờ học tiếng Anh hay khi tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh.
  • Củng cố bài học định kì để não bộ ghi nhớ lâu hơn. 
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h
Học cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” hiệu quả

Ngoài ra, để học tốt từ vựng tiếng Anh nói chung, bạn có thể tham khảo bài viết sau nhé: 5 cách học từ vựng tiếng Anh không phải ai cũng biết

4. Bài tập

Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau

1. The restaurant had to hold ___because of the effect of COVID 19.

2. What happen___her sister?

3. Where did you hear __the news?

4. Have you hand the old toys___ to your younger brother?

5. She ___me with pregnant news.

6. How long did it take you to hand___ your online excersise?

7.___! I want to give you a present.

8. She healed ___his broken legs yesterday.

5. Tổng kết

Những phần trên chỉ là một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” phổ biến nhất trong tiếng Anh. Việc học và sử dụng cụm động từ cho thành thạo chưa bao giờ là dễ dàng, tuy nhiên, nếu có cách học hiệu quả bạn chắc chắn sẽ thành công. 

Ngoài ra, để tăng phản xạ với tiếng Anh hơn, bạn cũng có thể thử làm những bài kiểm tra kiến thức định kì với nhiều dạng bài tập tổng hợp. FLYER xin gợi ý đến bạn Phòng luyện thi ảo FLYER. Chỉ với vài bước đăng ký đơn giản, bạn đã có thể trải nghiệm vô vàn các đề thi sát với thực tế và chuẩn Cambridge. Không những thế, việc ôn luyện của bạn còn thêm phần thú vị khi các câu hỏi được thiết kế như các trò chơi hấp dẫn. Vừa được trau dồi kiến thức, lại vừa được vui chơi giải trí, ngại gì mà không thử, bạn nhỉ?

>>> Xem thêm:

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Dung Pham
Dung Pham
"Never make the world change your smile, let your smile change the world"

Related Posts