“Cân” mọi chủ đề tiếng Anh với 200+ từ vựng bắt đầu bằng chữ “S”

Trước hết, hãy cùng xem bài hát dưới đây và thử kể tên những từ vựng bắt đầu bằng chữ “S” mà bạn biết nhé.

Bạn có thể kể được bao nhiêu từ? Ngoài những từ trong video này, trong tiếng Anh còn có muôn vàn các từ vựng bắt đầu bằng chữ “S” giúp bạn mở rộng vốn từ hơn đó! Cùng FLYER tìm hiểu ngay những từ vựng này thông qua 7 chủ đề phổ biến nhất trong tiếng Anh nhé.

1. Từ vựng chủ đề Con người

Chắc hẳn những từ vựng chỉ các bộ phận cơ thể đã quá quen thuộc với chúng ta. Nhưng bạn có biết “bộ xương”, “đầu lâu”, “làn da” trong tiếng Anh là gì không? Trong chủ đề “Con người”, FLYER sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” mô tả các bộ phận cơ thể, cùng với các đặc điểm, cảm xúc của con người. 

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S chủ đề con người
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề con người
Từ vựngPhiên âmTừ loại Ý nghĩa
Sad/sæd/tính từBuồn
Safe/seɪf/tính từAn toàn
Sail/seɪl/động từChèo
Satisfying/ˈsætɪsfaɪɪŋ/tính từThỏa mãn
Say/seɪ/động từNói
Scab/skæb/danh từVảy da
Scared/skeəd/tính từSợ hãi
Scream/skriːm/động từLa hét
See/siː/động từNhìn thấy
Selfless/ˈselfləs/tính từLuôn nghĩ đến người khác, vị tha
Sense/sens/danh từGiác quan
Shadow/ˈʃædəʊ/danh từCái bóng
She/ʃi/, /ʃiː/đại từ nhân xưngCô ấy
Short/ʃɔːt/tính từNgắn
Shoulder/ˈʃəʊldə(r)/danh từVai
Shrug/ʃrʌɡ/động từNhún vai
Shy/ʃaɪ/tính từNhút nhát, bẽn lẽn
Sick/sɪk/tính từBị ốm, buồn nôn
Significant/sɪɡˈnɪfɪkənt/tính từCó ý nghĩa
Simple/ˈsɪmpl/danh từGiản dị
Sincere/sɪnˈsɪə(r)/, /sɪnˈsɪr/tính từChân thành
Sister/ˈsɪstə(r)/danh từChị gái
Sit/sɪt/động từNgồi
Skeleton/ˈskelɪtn/danh từBộ xương
Skilled/skɪld/tính từCó kỹ năng
Skill/skɪl/danh từKỹ năng
Skull/skʌl/danh từĐầu lâu
Sleep/sliːp/động từNgủ
Sleepy/ˈsliːpi/tính từBuồn ngủ
Sloth/sləʊθ/danh từSự lười biếng
Slow/sləʊ/tính từChậm
Smart/smɑːt/, /smɑːrt/tính từThông minh
Smile/smaɪl/danh từNụ cười
Smile/smaɪl/động từCười
Sober/ˈsəʊbə(r)/tính từTỉnh táo
Soldier/ˈsəʊldʒə(r)/danh từLính
Son/sʌn/danh từCon trai
Speak/spiːk/động từNói
Special/ˈspeʃl/tính từĐặc biệt
Spine/spaɪn/danh từXương sống
Splinter/ˈsplɪntə(r)/danh từMảnh vụn
Spout/spaʊt/danh từVòi
Stand/stænd/động từĐứng
Stomach/ˈstʌmək/danh từCái bụng
Successful/səkˈsesfl/tính từThành công
Sure/ʃʊə(r), /ʃɔː(r)/,  /ʃʊr/tính từChắc chắn

Ví dụ:

  • I feel safe at home.

Tôi cảm thấy an toàn khi ở nhà.

  • I didn’t feel like he was sincere.

Tôi không cảm thấy anh ấy chân thành.

  • Your sitting posture is not good for your spine

Tư thế ngồi của bạn không tốt cho cột sống của bạn.

2. Từ vựng chủ đề Trường học

Nếu bạn nghĩ từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học chỉ bao gồm các đồ dùng học tập thì bạn đã nhầm. Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “S” sau đây có thể được bắt gặp trong các môn học ở trường nữa đó. 

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S chủ đề trường học
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề trường học
Từ vựngPhiên âmTừ loại Ý nghĩa
Scales/skeɪl/danh từQuy mô
School/skuːl/danh từTrường học
School bus/skuːl bʌs/danh từXe buýt của trường
Science/ˈsaɪəns/danh từKhoa học
Scissors/ˈsɪzəz/, /ˈsɪzərz/danh từCây kéo
Script/skrɪpt/danh từKịch bản
Seal/siːl/động từNiêm phong
Seven/ˈsevn/con sốBảy
Shapes/ʃeɪp/danh từHình dạng
Sharpener/ˈʃɑːpnə(r)/danh từGọt chì
Six/sɪks/con sốSáu
Spiral/ˈspaɪrəl/danh từXoắn ốc
Stable/ˈsteɪbl/tính từỔn định
Stapler/ˈsteɪplə(r)/danh từDập ghim
Stick/stɪk/động từDính vào
Sticky/ˈstɪki/tính từDính
Sticky note/ˈstɪki nəʊt/danh từGiấy nhớ
Stickers/ˈstɪkə(r)/danh từNhãn dán
Stripe/straɪp/danh từVạch sọc
Student/ˈstjuːdnt/, /ˈstuːdnt/danh từSinh viên

Ví dụ:

  • Quick! The school bus is coming.

Nhanh lên! Xe buýt của trường đang đến rồi.

  • May I borrow your sharpener?

Tớ mượn cái gọt bút chì của bạn được không?

  • I like to write the keywords on sticky notes

Tôi thích viết các từ khóa trên giấy ghi chú.

Cùng tìm hiểu Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh

3. Từ vựng chủ đề Động vật và Thiên nhiên

Trái Đất là ngôi nhà của vô vàn loài động vật như “salamander”, “seagull” hay “snake”. Hành tinh của chúng ta còn chứa đựng vô vàn điều lý thú mà các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề Động vật và Thiên nhiên sẽ giúp bạn khám phá.

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S chủ đề động vật và thiên nhiên
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề động vật và thiên nhiên
Từ vựngPhiên âmTừ loại Ý nghĩa
Sage/seɪdʒ/danh từNgải đắng
Sailfish/ˈseɪl.fɪʃ/danh từCá buồm
Salamander/ˈsæləmændə(r)/danh từKỳ nhông
Salmon/ˈsæmən/danh từCá hồi
Sand/sænd/danh từCát
Sandpiper/ˈsændpaɪpə(r)/danh từChim sandpiper
Sapphire/ˈsæfaɪə(r)/danh từLam ngọc
Satellite/ˈsætəlaɪt/danh từVệ tinh
Saturn/ˈsætɜːn/, /ˈsætən/, /ˈsætɜːrn/danh từsao Thổ
Savanna/səˈvænə/danh từTrảng cỏ (xa-van)
Scallop/ˈskɒləp/, /ˈskæləp/danh từSò điệp
Scenic/ˈsiːnɪk/tính từCó cảnh đẹp thiên nhiên
Scorpion/ˈskɔːpiən/, /ˈskɔːrpiən/danh từbọ cạp
Sea/siː/danh từBiển
Sea ion/ˈsiː laɪən/danh từSư tử biển
Seashell/ˈsiːʃel/danh từVỏ sò, hàu…
Sea urchin/ˈsiː ɜːtʃɪn/danh từNhím Biển
Seagull/ˈsiːɡʌl/danh từHải âu
Seahorse/ˈsiːhɔːrs/danh từCá ngựa
Seal/siːl/danh từHải cẩu
Seashore/ˈsiːʃɔː(r)/danh từBờ biển
Season/ˈsiːzn/danh từMùa
Seaweed/ˈsiːwiːd/danh từRong biển
Seed/siːd/danh từHạt giống
Shamrock/ˈʃæmrɒk/, /ˈʃæmrɑːk/danh từcây xa trục thảo
Shark/ʃɑːrk/danh từCá mập
Sheep/ʃiːp/danh từCon cừu
Shine/ʃaɪn/động từChiếu sáng
Shining/ˈʃaɪ.nɪŋ/tính từSáng
Shrimp/ʃrɪmp/danh từCon tôm
Silkworm/ˈsɪlkwɜːrm/danh từCon tằm
Silver/ˈsɪlvə(r)/tính từMàu bạc
Silver/ˈsɪlvə(r)/danh từBạc
Skunk/skʌŋk/danh từCon chồn hôi
Sleek/sliːk/tính từTrơn
Sloth/sləʊθ/danh từCon lười
Slug/slʌɡ/danh từCon sên
Smell/smel/động từNgửi
Snail/sneɪl/danh từỐc sên
Snake/sneɪk/danh từCon rắn
Snow/snəʊ/danh từTuyết
Snowy/ˈsnəʊi/tính từCó tuyết rơi
Snow owl/snəʊ aʊl/danh từCú tuyết
Snowflake/ˈsnəʊfleɪk/danh từBông tuyết
Soft/sɒft/, /sɔːft/tính từMềm mại
Soil/sɔɪl/danh từĐất
Solar/ˈsəʊlə(r)/tính từThuộc về mặt trời
Solar system/ˈsəʊlə sɪstəm/danh từHệ mặt trời
Sorrel/ˈsɒrəl/, /ˈsɔːrəl/danh từCây me chua
Sound/saʊnd/danh từÂm thanh
South/saʊθ/danh từPhía nam
South America/ˌsaʊθ əˈmerɪkə/danh từNam Mỹ
South Carolina/ˌsaʊθ kærəˈlaɪnə/danh từPhía Nam Carolina
South Dakota/ˌsaʊθ dəˈkəʊtə/danh từNam Dakota
South Korea/ˌsaʊθ kəˈriːə/danh từNam Triều Tiên, Nam Hàn
Soy/ˈsɔɪə/danh từĐậu nành
Space/speɪs/danh từKhông gian
Spaceship/ˈspeɪsʃɪp/danh từTàu không gian
Spacesuit/ˈspeɪssuːt/danh từBộ đồ không gian
Sparrow/ˈspærəʊ/danh từChim sẻ
Spectacular/spekˈtækjələ(r)/tính từHùng vĩ, ngoạn mục
Sphinx/sfɪŋks/danh từNhân sư
Spider/ˈspaɪdə(r)/danh từNhện
Spring/sprɪŋ/danh từMùa xuân
Sprout/spraʊt/danh từMầm
Squirrel/ˈskwɪrəl/, /ˈskwɜːrəl/danh từCon sóc
Star/stɑː(r)/danh từNgôi sao
Starfish/ˈstɑː(r)fɪʃ/danh từSao biển
Static/ˈstætɪk/tính từTĩnh
Stem/stem/danh từCành cây
Sting/stɪŋ/động từĐốt (bởi côn trùng)
Stone/stəʊn/danh từSỏi, đá
Stork/stɔːrk/danh từCon cò
Storm/stɔːrm/danh từBão
Stormy/ˈstɔːrmi/tính từCó bão
Straw/strɔː/danh từRơm rạ
Stream/striːm/danh từDòng chảy
Summer/ˈsʌmə(r)/danh từMùa hè
Sun/sʌn/danh từMặt trời
Sunflower/ˈsʌnflaʊə(r)/danh từHướng dương
Sunny/ˈsʌni/tính từNhiều nắng
Sunrise/ˈsʌnraɪz/danh từBình minh
Sunset/ˈsʌnset/danh từHoàng hôn
Swamp/swɒmp/, /swɑːmp/danh từĐầm lầy
Swan/swɒn/, /swɑːn/danh từThiên nga
Swordfish/ˈsɔː(r)dfɪʃ/danh từCá kiếm

Ví dụ:

  • Brazil has the biggest savanna in the world.

Brazil có tràng cỏ lớn nhất thế giới.

  • Earth is the fifth largest planet in the solar system.

Trái đất là hành tinh lớn thứ năm trong hệ mặt trời.

  • Swordfish can be found in the Atlantic, Pacific, and Indian oceans.

Cá kiếm có thể được tìm thấy ở Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Đọc thêm: Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh

4. Từ vựng chủ đề Đồ ăn

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S chủ đề đồ ăn
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề đồ ăn

Cùng xem Khánh Vy đã sử dụng những từ vựng về Đồ ăn hấp dẫn nào trong chuyến Food tour Hải Phòng nhé.

Ngoài ra, còn vô vàn các từ vựng về đồ ăn khác đang chờ bạn khám phá. Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng về đồ ăn bắt đầu bằng chữ “S” dưới đây rồi nào?

Từ vựngPhiên âmTừ loại Ý nghĩa
S’more/smɔː(r)/danh từMón S’more
Salad/ˈsæləd/danh từMón sa lát
Salami/səˈlɑːmi/danh từXúc xích Ý
Salt/sɔːlt/, /sɒlt/danh từMuối ăn
Sandwich/ˈsænwɪtʃ/, /ˈsænwɪdʒ/danh từBánh mì sandwich
Sauce/sɔːs/danh từNước xốt
Sausage/ˈsɒsɪdʒ/, /ˈsɔːsɪdʒ/danh từXúc xích
Snack/snæk/danh từBữa ăn nhẹ
Soup/suːp/danh từSúp, canh
Spaghetti/spəˈɡeti/danh từMì ống Ý
Spatula/ˈspætʃələ/danh từCái xẻng nấu ăn
Spice/spaɪs/danh từGia vị
Spinach/ˈspɪnɪtʃ/, /ˈspɪnɪdʒ/danh từRau chân vịt
Spoon/spuːn/danh từThìa
Sprinkle/ˈsprɪŋkl/động từRắc rắc
Squash/skwɒʃ/, /skwɑːʃ/danh từBí Dâu
Squid/skwɪd/danh từMực ống
Steak/steɪk/danh từPhần bò làm bít tết
Stew/stjuː/, /stuː/danh từMón hầm
Stove/stəʊv/danh từBếp
Strainer/ˈstreɪnə(r)/danh từCái rây lọc
Straw/strɔː/danh từỐng hút
Strawberry/ˈstrɔːbəri/danh từDâu tây
Sugar/ˈʃʊɡə(r)/danh từĐường
Sweet/swiːt/tính từNgọt

Ví dụ:

  • I prefer strawberry flavored milk.

Tôi thích sữa có vị dâu hơn.

  • S’more is a snack popular for camping.

S’more là món ăn nhẹ phổ biến khi cắm trại.

  • Sprinkle some green onion on top of it for garnish.

Rắc một ít hành lá lên trên để trang trí.

Học thêm: Nắm trọn bộ từ vựng về các loại đồ ăn – thực phẩm trong tiếng Anh

5. Từ vựng chủ đề Quần áo và Làm đẹp 

Dù bạn là ai, làm đẹp cũng là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống. Bạn đã sử dụng những sản phẩm gì để chăm sóc bản thân? Dưới đây là những từ vựng bắt đầu bằng chữ “S” mà những tín đồ thời trang hay làm đẹp chắc chắn sẽ gặp qua.

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "S" chủ đề quần áo và làm đẹp
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề quần áo và làm đẹp
Từ vựngPhiên âmTừ loại Ý nghĩa
Safety pin/ˈseɪfti pɪn/danh từGhim băng
Sandals/ˈsændl/danh từDép xăng đan
Scarf/skɑː(r)f/danh từKhăn quàng cổ
Scent/sent/danh từHương thơm
Scented/ˈsentɪd/tính từCó mùi hương
Shampoo/ʃæmˈpuː/danh từDầu gội đầu
Shirt/ʃɜːrt/danh từÁo sơ mi
Shoe/ʃuː/danh từGiày
Shorts/ʃɔːrts/danh từQuần short
Shower/ˈʃaʊə(r)/động từTăm
Silk/sɪlk/danh từLụa
Skates/skeɪt/danh từGiày trượt
Skin/skɪn/danh từLàn da
Skincare/ˈskɪnkeə(r)/, /ˈskɪnker/danh từChăm sóc da
Skirt/skɜːrt/danh từVáy
Slinky/ˈslɪŋki/tính từUyển chuyển, uốn lượn
Slipper/ˈslɪpə(r)/danh từDép lê
Smell/smel/danh từMùi hương
Sneakers/ˈsniːkə(r)/danh từGiày thể thao
Soap/səʊp/danh từXà bông
Sock/sɒk/, /sɑːk/danh từTất, vớ
Soothing/ˈsuːðɪŋ/tính từLàm dịu
Spectacles/ˈspektəkəlz/danh từKính mắt
Striped/straɪpt/tính từCó hoạ tiết sọc
Suit/suːt/danh từBộ vest
Sunglasses/ˈsʌnɡlɑːsɪz/danh từKính râm
Sweater/ˈswetə(r)/danh từÁo len
Swimsuit/ˈswɪmsuːt/danh từĐồ bơi

Ví dụ:

  • I’m allergic to scented candles.

Tôi bị dị ứng với nến thơm.

  • Skincare products are so expensive.

Các sản phẩm chăm sóc da rất đắt tiền.

  • He is wearing a striped sweater.

Anh ấy đang mặc một chiếc áo len sọc.

Tham khảo thêm: 150+ từ vựng về quần áo thông dụng

6. Từ vựng chủ đề Cuộc sống quanh ta

Bước chân ra khỏi nhà, bạn sẽ bắt gặp vô vàn điều mới mẻ. Hãy cùng khám phá chủ đề Cuộc sống quanh ta qua các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” sau đây nhé.

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S chủ đề cuộc sống quanh ta
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề cuộc sống quanh ta
Từ vựngPhiên âmTừ loại Ý nghĩa
Sack/sæk/danh từCái bao
Saddle/ˈsædl/danh từYên xe
Sailboat/ˈseɪlbəʊt/danh từThuyền buồm
Sandpaper/ˈsændpeɪpə(r)/danh từGiấy nhám
Sanitizer/sænɪtaɪzə(r)/danh từChất khử trùng
Saw/sɔː/danh từCái cưa
Scarecrow/ˈskeəkrəʊ/danh từBù nhìn
Scepter/ˈseptə(r)/danh từQuyền trượng
Scooter/ˈskuːtə(r)/danh từXe tay ga
Screw/skruː/danh từCái vít
Screwdriver/ˈskruːdraɪvə(r)/danh từCái vặn vít
Scroll/skrəʊl/động từCuộn
Scythe/saɪð/danh từLưỡi hái
Secure/sɪˈkjʊə(r)/, /sɪˈkjʊr/tính từChắc chắn
Semitruck/ˌsɛmɪˈtrʌk /danh từXe bán tải
September/sepˈtembə(r)/danh từTháng 9
Serene/səˈriːn/tính từThanh bình, thanh thản
Shelf/ʃelf/danh từCái kệ
Shell/ʃel/danh từVỏ bọc
Ship/ʃɪp/danh từTàu
Ship/ʃɪp/động từVận chuyển
Shovel/ˈʃʌvl/danh từXẻng
Shut/ʃʌt/động từĐóng, khép lại
Sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/danh từVỉa hè
Sign/saɪn/danh từDấu hiệu
Sink/sɪŋk/danh từBồn rửa
Sky/skaɪ/danh từBầu trời
Skyscraper/ˈskaɪskreɪpə(r)/danh từTòa nhà chọc trời
Slip/slɪp/động từTrượt ngã
Small/smɔːl/tính từNhỏ bé
Smooth/smuːð/tính từTrơn tru
So/səʊ/trạng từVì thế
Soak/səʊk/động từNgâm
Social/ˈsəʊʃl/tính từThuộc về xã hội
Sofa/ˈsəʊfə/danh từGhế sô pha
Sparkling/ˈspɑː(r)klɪŋ/tính từLung linh
Spear/spɪə(r)/, /spɪr/danh từCái thương, cái giáo
Spellbinding/ˈspelbaɪndɪŋ/tính từKhông thể rời mắt
Spin/spɪn/động từQuay
Splash/splæʃ/động từBắn tung tóe
Sponge/spʌndʒ/danh từMiếng bọt biển
Spray/spreɪ/động từXịt nước
Square/skweə(r)/danh từQuảng trường
Stadium/ˈsteɪdiəm/danh từSân vận động
Stage/steɪdʒ/danh từSân khấu
Stamp/stæmp/danh từCon tem
Stamp/stæmp/động từĐóng dấu
Statue of Liberty/ðə ˌstætʃuː əv ˈlɪbəti/danh từTượng Nữ thần Tự do
Stool/stuːl/danh từGhế đẩu
Stop/stɒp/, /stɑːp/động từDừng lại
Stop sign/ˈstɑːp ˌsaɪn/danh từBiển báo dừng
Store/stɔː(r)/danh từCửa hàng
Straight/streɪt/tính từThẳng
Street/striːt/danh từĐường phố
Striking/ˈstraɪkɪŋ/tính từNổi bật
String/strɪŋ/danh từSợi dây
Submarine/ˌsʌbməˈriːn/danh từTàu ngầm
Subway/ˈsʌbweɪ/danh từXe điện ngầm
Superb/suːˈpɜː(r)b/tính từTuyệt vời
Superior/suːˈpɪəriə(r)/danh từCấp trên
Sweep/swiːp/động từQuét
Syringe/sɪˈrɪndʒ/danh từỐng tiêm

Ví dụ:

  • He’d just spent a fortune on that sailboat.

Anh ấy vừa chi cả một gia tài cho chiếc thuyền buồm đó.

  • Sanitizer is a must these days.

Chất khử trùng là điều bắt buộc trong những ngày này.

  • Can you see the stop sign?

Bạn có thể nhìn thấy biển báo dừng không?

7. Từ vựng chủ đề Giải trí

Vào thời gian rảnh, bạn thường chơi thể thao, chơi nhạc cụ hay đi cắm trại? Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “S” sau đây có thể sẽ là gợi ý tuyệt vời để bạn bắt đầu một sở thích giúp giải toả căng thẳng cực hiệu quả đó. 

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S chủ đề giải trí
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” chủ đề giải trí
Từ vựngPhiên âmTừ loại Ý nghĩa
Sandcastle/ˈsændkɑːsl/,
/ˈsændkæsl/
danh từLâu đài cát
Saxophone/ˈsæksəfəʊn/danh từKèn Saxophone
Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/danh từMôn lặn
Sculpture/ˈskʌlptʃə(r)/động từĐiêu khắc
Seesaw/ˈsiː sɔː/danh từBập bênh
Sew/səʊ/động từMay vá
Sewing machine/ˈsəʊɪŋ məʃiːn/danh từMáy may
Sing/sɪŋ/động từHát
Skating/ˈskeɪtɪŋ/danh từTrượt băng
Ski/skiː/động từTrượt tuyết
Sled/sled/danh từXe trượt tuyết
Sleeping bag/ˈsliːpɪŋ bæɡ/danh từTúi ngủ
Slide/slaɪd/động từTrượt
Slide/slaɪd/danh từCầu trượt
Snowman/ˈsnəʊmæn/danh từNgười tuyết
Soccer/ˈsɒkə(r)/, /ˈsɑːkər/danh từBóng đá
Sparkler/ˈspɑːklə(r)/danh từQue pháo hoa cầm tay
Spinning wheel/ˈspɪnɪŋ wiːl/danh từVòng quay
Sport/spɔː(r)t/danh từThể thao
Story/ˈstɔːri/danh từCâu chuyện
Suitcase/ˈsuːtkeɪs/danh từVa li
Swim/swɪm/động từBơi
Sword/sɔː(r)d/danh từThanh kiếm

Ví dụ:

  • I really want to try scuba diving.

Tôi thực sự muốn thử môn lặn.

  • He can’t live without his sewing machine.

Anh ấy không thể sống thiếu chiếc máy may của mình.

  • She has been learning the saxophone since she was five.

Cô ấy đã học saxophone từ khi lên 5 tuổi.

Đừng bỏ lỡ: TOP 100+ từ vựng tiếng Anh về thể thao

8. Bài tập

9. Tổng kết

Học từ vựng theo chữ cái và chủ đề là một trong những cách học tiếng Anh vô cùng hiệu quả. Với 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S”, hi vọng bạn có thể bổ sung vào vốn từ của mình những từ vựng mới mẻ, giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong mọi hoàn cảnh cuộc sống.

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

>>> Xem thêm

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Ngoc Tu Lai
Ngoc Tu Lai
When You Feel Like Quitting, Think About Why You Started

Related Posts