200+ từ vựng miêu tả cảm xúc trong tiếng Anh mà ít ai nói cho bạn biết 

Cảm xúc hiểu đơn giản là trạng thái tâm lý thể hiện cảm nhận, tư duy và phản ứng tự nhiên của con người trước ngoại cảnh. Cảm xúc bao gồm 2 loại chính là tích cực và tiêu cực. Mỗi loại lại được biểu thị bởi nhiều hình thái khác nhau, tương ứng với các tên gọi cảm xúc khác nhau. Với bài viết này, FLYER sẽ bật mí cho bạn 200+ từ vựng miêu tả cảm xúc, trong đó có cả những từ vựng đặc biệt mà bạn chưa từng gặp trước đây. 

1. Từ vựng miêu tả cảm xúc trong tiếng Anh 

1.1. Từ vựng miêu tả cảm xúc tích cực

Cảm xúc tích cực (positive emotion) là phản ứng tâm lý khiến con người cảm thấy yêu đời, thoải mái và tràn đầy năng lượng. Cảm xúc tích cực có thể biểu hiện bởi sự vui sướng, phấn khích, cảm giác bình yên hay tình cảm yêu thương dạt dào. Dưới đây là các từ vựng miêu tả cảm xúc tích cực trong tiếng Anh:

Từ vựng miêu tả cảm xúc
Từ vựng miêu tả cảm xúc tích cực trong tiếng Anh 
Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt 
Admiration/ˌædməˈreɪʃn/Hâm mộ, ngưỡng mộ, cảm phục 
Adoration/ˌædəˈreɪʃn/Kính yêu, quý mến, yêu mến thiết tha 
Affection/əˈfekʃn/Thiện ý, yêu thương, yêu mến  
Amazement/əˈmeɪzmənt/Ngạc nhiên, sửng sốt vì thích thú 
Amusement/əˈmjuːz.mənt/Thích thú, buồn cười
Anticipation/ænˌtɪs.əˈpeɪ.ʃən/Háo hức, mong ngóng, nóng lòng chờ đợi
Astonishment/əˈstɑːnɪʃmənt/Sửng sốt, kinh ngạc
Attachment/əˈtætʃ.mənt/Gắn bó, gắn kết, thân thiết 
Attraction/əˈtræk.ʃən/Yêu thích, hấp dẫn, thu hút
Awe/ɔː/Kinh ngạc, ngạc nhiên 
Bedgasm/bed ɡæzəm/ Hạnh phúc tột độ, cực kỳ sung sướng khi được nằm trên giường sau một ngày mệt mỏi 
Bliss/blɪs/Hạnh phúc tột cùng 
Calmness/ˈkɑːmnəs/Bình tĩnh, điềm tĩnh
Carefree/ˈkerfriː/Vô tư 
Caring/ˈker.ɪŋ/Đồng cảm, thấu hiểu
Cheerfulness/ˈtʃɪr.fəl.nəs/Vui vẻ, lạc quan 
Comfort/ˈkʌmfərt/Thoải mái, dễ chịu 
Compassion/kəmˈpæʃn/Lòng trắc ẩn, thương xót
Confidence/ˈkɑːnfɪdəns/Tin tưởng, tự tin, tin cậy 
Contentment/kənˈtentmənt/Hạnh phúc, thỏa mãn, hài lòng, mãn nguyện
Courage/ˈkɜːrɪdʒ/Can đảm, mạnh mẽ 
Craving/ˈkreɪvɪŋ/Khao khát, thèm muốn một cách mạnh mẽ 
Curiosity/ˌkjʊriˈɑːsəti/Tò mò, hiếu kỳ 
Delight/dɪˈlaɪt/Vui sướng, hân hoan 
Desire/dɪˈzaɪər/Thèm muốn, khao khát 
Devotion/dɪˈvəʊʃn/Tận tâm, muốn được yêu thương, chăm sóc cho ai/ cái gì  
Eagerness/ˈiːɡərnəs/Háo hức, hăm hở, say mê 
Ecstasy/ˈekstəsi/Phấn khích, vui sướng ngất ngây 
Elation/ɪˈleɪʃn/Phấn chấn, phấn khởi, hoan hỉ 
Empathy/ˈempəθi/Cảm thông, đồng cảm, thấu cảm
Enthrallment/ɪnˈθrɔːmənt/Chìm đắm, say mê, bị cuốn hút, bị mê hoặc 
Enthusiasm/ɪnˈθuːziæzəm/Hăng hái, nhiệt tình, nhiệt huyết
Entrancement/ˈɛn.trənts.mənt/Thích thú xen lẫn sự ngạc nhiên và bị mê hoặc 
Euphoria/juːˈfɔːriə/Niềm vui, hạnh phúc mãnh liệt 
Excitement/ɪkˈsaɪtmənt/Kích động, phấn khích, hào hứng 
Gaiety/ˈɡeɪəti/Hoan hỷ, vui vẻ, hân hoan 
Gladsomeness/ˈɡlæd.səm.nəs/Vui vẻ, vui mừng
Glee/ɡliː/Hân hoan, vui sướng, thích thú 
Gratitude/ˈɡrætɪtuːd/Biết ơn, cảm kích 
Happiness/ˈhæpinəs/Vui sướng, hạnh phúc 
Homefulness/həʊmfulnəs/Vui vẻ, hạnh phúc khi được ở nhà
Infatuation/ɪnˌfætʃuˈeɪʃn/Say mê, mê đắm, cuồng si 
Inhabitiveness/ɪnˈhæbɪtɪvnəs/Thích ở yên một nơi, thích ở nhà  
Interest/ˈɪntrest/Thích thú 
Joviality/ˌdʒəʊviˈæləti/Vui vẻ, niềm nở 
Joy/dʒɔɪ/Vui mừng, vui sướng, vui vẻ
Jubilation/ˌdʒuːbɪˈleɪʃn/Tưng bừng hớn hở, hân hoan, mừng rỡ 
Love/lʌv/Yêu, yêu thương
Nostalgia/nɑːˈstældʒə/Hoài niệm, luyến tiếc 
Optimism/ˈɑːptɪmɪzəm/Tích cực, lạc quan 
Passion/ˈpæʃn/Say mê, đam mê 
Philoprogenitiveness/ˌfɪl.ə.proʊˈdʒen.ə.t̬ɪvnəs/Thích có nhiều con cái 
Pleasure/ˈpleʒər/Thích thú, thú vị, vui thích 
Pride/praɪd/Kiêu hãnh, tự hào, hãnh diện 
Pronoia/pɹˈɒnɔ‍ɪə/Tin tưởng, cảm thấy rằng cả thế giới đang giúp đỡ mình 
Rapture/ˈræptʃər/Sung vướng vô ngần, vô cùng phấn khích 
Relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/Thoải mái, thư thái 
Relief/rɪˈliːf/Nhẹ nhõm, khuây khỏa
Romance/ˈrəʊmæns/Sự phấn khích, hào hứng khi đến một nơi hoặc tham gia một hoạt động nào đó 
Satisfaction/ˌsætɪsˈfækʃn/Vừa lòng, thỏa mãn, vừa ý, toại nguyện 
Sentimentality/ˌsentɪmenˈtæləti/Đa cảm, ủy mị, sướt mướt 
Surprise/sərˈpraɪz/Ngạc nhiên, bất ngờ 
Thrill/θrɪl/Hồi hộp 
Touched /tʌtʃt/Cảm động
Triumph/ˈtraɪʌmf/Niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi 
Wanderlust/ˈwɑːndərlʌst/Cảm xúc thích thú khi được lang thang khắp nơi, thích đi du lịch 
Wonder/ˈwʌndər/Ngạc nhiên, băn khoăn 
Yearning/ˈjɜːrnɪŋ/Mong mỏi, khao khát, áo ước 
Zeal/ziːl/Sốt sắng, nhiệt huyết, nhiệt thành, hăng hái 
Từ vựng miêu tả cảm xúc tích cực trong tiếng Anh

Tìm hiểu thêm một số từ vựng miêu tả cảm xúc qua video:

Bài tập:

Welcome to your Bài tập từ vựng miêu tả cảm xúc tích cực

Điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu

ecstasy

contentment

desire

pronoia

gladsomeness

courage

relief 

curiosity

philoprogenitive

jubilation

  1. I feel in living a simple life, being a simple person.
  2. The baby has a lot of about the world. 
  3. He needed a lot of to jump into the water and save his friend.
  4. He had a strong to travel around the world.
  5. She felt a surge of when she saw her favorite singer on stage. 
  6. Even after he had left college, he retained the and the bloom of boyhood.
  7. The fans erupted in when their team scored the winning goal.
  8. With 8 children, they must be one of the most families in this city. 
  9. He had a strong sense of , believing that the universe was always conspiring to help him achieve his goals.
  10. She felt a wave of wash over her as she saw that her husband was safe and sound after the accident.

1.2. Từ vựng miêu tả cảm xúc tiêu cực

Ngược lại với cảm xúc tích cực, cảm xúc tiêu cực (negative emotion) thể hiện rõ nhất qua sự khó chịu, buồn rầu hoặc tức giận. Hãy cùng tham khảo danh sách từ vựng miêu tả cảm xúc tiêu cực trong tiếng Anh qua bảng sau nhé! 

Từ vựng miêu tả cảm xúc
Từ vựng miêu tả cảm xúc tiêu cực trong tiếng Anh 
Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt 
Afraid/əˈfreɪd/Sợ hãi, lo lắng 
Agitation/ˌædʒɪˈteɪʃn/Kích động, bối rối, bất bình
Agony/ˈæɡəni/Đau đớn, thống khổ 
Alarmed/əˈlɑːrm/Lo lắng, sợ hãi 
Alienate/ˌeɪliəˈneɪʃn/Bị cô lập, bị xa lánh, không thể kết nối với những người khác 
AmbiguphobiaSợ hãi, ám ảnh trước những điều mơ hồ, không rõ ràng 
Anger/ˈæŋɡər/Tức giận, giận dữ, thù hận 
Anguish/ˈæŋɡwɪʃ/Thống khổ, đau khổ, tuyệt vọng 
Animosity/ˌænɪˈmɑːsəti/Ghét bỏ, thù hận, thù địch 
Annoyance/əˈnɔɪəns/Khó chịu, bực bội, phiền muộn 
Anticipation/ænˌtɪsɪˈpeɪʃn/Sợ hãi, lo lắng 
Anxiety/æŋˈzaɪəti/Lo lắng, bất an, sợ hãi 
Anxious/ˈæŋkʃəs/Lo lắng, bồn chồn, khắc khoải 
Apathy/ˈæpəθi/Thờ ơ, hờ hững, lãnh đạm 
Apprehension/ˌæprɪˈhenʃn/E sợ, hồi hộp, lo lắng
Aversion/əˈvɜːrʒn/Ghét bỏ, không thích, ác cảm 
Awe/ɔː/Kinh sợ, sợ hãi
Bafflement/ˈbæflmənt/Hoang mang, bối rối, khó hiểu 
Befuddlement/bɪfˈʌdə‍lmənt/Bối rối, hoang mang
Bemusement/bɪˈmjuːz.mənt/Bối rối, hoang mang
Bewilderment/bɪˈwɪl.dɚd/Hoang mang, bối rối 
Bitterness/ˈbɪtərnəs/Tức giận, không vui, cay đắng 
Boredom/ˈbɔːrdəm/Buồn chán, chán nản, mất hứng thú 
Cheesed off/ˌtʃiːzd ˈɔːf/Buồn bực, thất vọng, chán nản  
Collywobbles/ˈkɑːliwɑːblz/Sợ hãi, lo lắng, bối rối 
Contempt/kənˈtempt/Khinh miệt, khinh thường, coi thường
Cyberchondria/ˌsaɪbə(ɹ)ˈkɒndɹi.ə/Nỗi lo âu về sức khỏe của khi tìm kiếm thông tin qua các kênh online 
Cynicism/ˈsɪnɪsɪzəm/Hoài nghi, nghi ngờ 
Defeated /dɪˈfiːt/Mất hy vọng, chán nản  
Depressed/dɪˈpreʃn/Chán nản, tuyệt vọng, buồn rầu, mất hy vọng 
Desire/dɪˈzaɪər/Khao khát, ham muốn 
Despair/dɪˈsper/Tuyệt vọng 
Disappoint/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/Thất vọng, buồn chán, không hài lòng  
Disgruntlement/dɪsɡɹˈʌntə‍lmənt/Bất mãn, hờn dỗi, không hài lòng 
Disgust/dɪsˈɡʌst/Ghê tởm, chán ghét, ghét cay ghét đắng 
Dislike/dɪˈslaɪk/Chán ghét, không thích  
Dismay/dɪˈsmeɪ/Lo lắng, sợ hãi mất tinh thần   
Displeasure/dɪsˈpleʒər/Khó chịu, không hài lòng, bực bội  
Distaste/dɪsˈteɪst/Chán ghét, không ưa, ghét bỏ 
Distraught/dɪˈstrɔːtnəs/Đau khổ, quẫn trí 
Distress/dɪˈstres/Phiền muộn
Doubt/daʊt/Nghi ngờ 
Dread/dred/Kinh sợ, sợ hãi 
Embarrassment/ɪmˈbærəsmənt/Xấu hổ  
Envy/ˈenvi/Ghen tỵ 
Exasperation/ɪɡˌzæspəˈreɪʃn/Bực tức, giận dữ 
Fear/fɪr/Sợ hãi
Ferocity/fəˈrɑːsəti/Phẫn nộ, hung dữ, thịnh nộ, nóng giận   
Fright/fraɪt/Sợ hãi 
Frustration/frʌˈstreɪʃn/Thất vọng, vỡ mộng  
Fury/ˈfjʊri/Tức giận cực độ, giận dữ cực độ 
Glumness/ˈɡlʌm.nəs/Buồn bã, ủ rũ 
Grief/ɡriːf/Đau khổ tột cùng 
Guilty /ˈɡɪlti/Tội lỗi 
Hatred/ˈheɪtrɪd/Căm thù, căm ghét, thù ghét 
Helplessness/ˈhelpləsnəs/Bất lực 
Homesickness/ˈhəʊmsɪknəs/Nhớ nhà 
Horror/ˈhɔːrər/Kinh hãi, sợ hãi tột độ 
Hostility/hɑːˈstɪləti/Thù địch 
Humiliate /hjuːˌmɪliˈeɪʃn/Tủi nhục, bẽ mặt 
Gloomy/ˈɡluːmi/Ảm đạm, u sầu, u buồn 
Hopeless/ˈhəʊpləs/Vô vọng, tuyệt vọng 
Hurt/hɜːrt/Bất hạnh, đau thương, đau lòng, tổn thương  
Hysteria/hɪˈstɪriə/Quá khích, giận dữ/ vui vẻ/ phấn khích,… một cách thái quá  
Horrified/ˈhɔːrɪfaɪd/Kinh hoàng, sợ hãi tột độ 
Impatience/ɪmˈpeɪʃns/Thiếu kiên nhẫn 
Indifference/ɪnˈdɪfrəns/Thờ ơ, lãnh đạm 
Indignation/ˌɪndɪɡˈneɪʃn/Phẫn nộ 
Insecurity/ˌɪnsɪˈkjʊrəti/Bất an 
Irritation/ˌɪrɪˈteɪʃn/Bực tức 
Jealousy/ˈdʒeləsi/Ghen tuông, ghen tị 
Listlessness/ˈlɪstləsnəs/Thờ ơ, uể oải, không có sinh lực 
Loathing/ˈləʊðɪŋ/Ghê tởm, căm ghét  
Loneliness/ˈləʊnlinəs/Cô đơn 
Mad/mæd/Giận dữ, phát điên, nổi điên 
MatutolypeaCáu kỉnh, bực bội, khó chịu vào buổi sáng 
Melancholy/ˈmelənkɑːli/Buồn bã, u sầu, u uất 
Miffed/mɪft/Bực bội, bực tức
Worried/ˈwɜːrid/Lo lắng 
Miserable/ˈmɪzrəbl/Khổ sở, khốn khổ  
Nervousness/ˈnɜːrvəsnəs/Bồn chồn, lo lắng, sợ hãi 
Outrage/ˈaʊtreɪdʒ/Phẫn nộ, bức xúc, tức giận 
Offended/əˈfendɪd/Buồn bã, tức giận, bị tổn thương… vì bị xúc phạm 
Panic/ˈpænɪk/Hoảng loạn 
Paranoia/ˌpærəˈnɔɪə/Hoang tưởng 
Pessimism/ˈpesɪmɪzəm/Tồi tệ, bi quan 
Pity/ˈpɪti/Thương hại, thương cảm trước những khó khăn của người khác 
Rage/reɪdʒ/Giận dữ, phẫn nộ 
Regret/rɪˈɡret/Hối hận, hối tiếc 
Remorse/rɪˈmɔːrs/Ăn năn, hối hận 
Reluctance/rɪˈlʌktəns/Miễn cưỡng, ép buộc 
Repugnance/rɪˈpʌɡnəns/Ghê tởm, ghét bỏ, khó chịu 
Resentment/rɪˈzentmənt/Oán giận 
Revulsion/rɪˈvʌlʃn/Khiếp sợ 
Sadness/ˈsædnəs/Sầu não 
Self-pity/ˌself ˈpɪti/Tự thương hại, tủi thân 
Shame/ʃeɪm/Tủi nhục, xấu hổ  
Shock/ʃɑːk/Sốc 
Shyness/ˈʃaɪnəs/Lúng túng, e ngại, thiếu tự tin, bẽn lẽn 
Smugness/ˈsmʌɡnəs/Tự mãn 
Sorrow/ˈsɑːrəʊ/Đau buồn, mất mát 
Spite/spaɪt/Thù oán, hận thù 
Stress/stres/Lo lắng, căng thẳng 
Sulkiness/ˈsʌlkinəs/Hờn giận 
Suspicion/səˈspɪʃn/Nghi ngờ, ngờ vực 
The heebie-jeebies/ðə ˌhiːbi ˈdʒiːbiz/Lo sợ, bất an 
Tension/ˈtenʃn/Căng thẳng 
Terror/ˈterər/Kinh hãi, kinh hoàng 
Textpectation/tɛkstˈpɛkteɪʃən/Mong đợi, trông ngóng một tin nhắn, phản hồi 
Unhappy/ʌnˈhæpi/Không hạnh phúc, buồn rầu  
Vengefulness/’vendʒfulnis/Thù hận, hằn học, cay nghiệt 
Vulnerability/ˌvʌlnərəˈbɪləti/Yếu đuối, dễ bị tổn thương 
Worry/ˈwɜːri/Lo lắng 
Wrath/ræθ/Tức giận tột độ, giận dữ, thịnh nộ  
Từ vựng miêu tả cảm xúc tiêu cực trong tiếng Anh 

Bài tập:

Welcome to your Bài tập từ vựng miêu tả cảm xúc tiêu cực

Điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu

self-pity

resentment

dismay 

nervousness

envy

pessimism

frustration

shyness

disappointment 

hysteria

  1. She felt when she saw her friends having fun without her. 
  2. The baby girl expressed her on the first day of kindergarten. 
  3. The victims could not hide their towards the scammers.
  4. They are trying to overcome their and be more hopeful. 
  5. Her about the upcoming exam was visible.
  6. The singers caused among the fans with their amazing performance.
  7. I could see his when he did not solve the problem.
  8. His new car is the of everyone.
  9. She couldn't hide her when she saw the big spider on the wall.
  10. His girlfriend was  when she did not get the gift she wanted.

3. Cụm từ miêu tả cảm xúc thường gặp

Để nói về các trạng thái cảm xúc một cách sinh động và có tính liên tưởng hơn, bạn hãy thử sử dụng một số cụm từ miêu tả cảm xúc dưới đây nhé!  

Từ vựng miêu tả cảm xúc
Một số cụm từ tiếng Anh miêu tả cảm xúc 
Cụm từ  Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 
A fit of piqueGiận dữ, bất bình, khó chịu vì bị xúc phạm She threw her phone on the floor in a fit of pique. 
Cô ấy ném chiếc điện thoại xuống sàn trong cơn giận dữ. 
Ambivalence aboutCảm xúc mơ hồ, khó hiểu, mâu thuẫn trong tư tưởng She still maintains an ambivalence about moving house. 
Cô ấy vẫn còn mâu thuẫn về việc chuyển nhà.
Bite someone’s head offNổi giận, tức điên The chef bit the waitress’s head off because she spilled the dish.
Người đầu bếp nổi điên với nhân viên phục vụ vì cô ấy làm đổ đĩa thức ăn. 
Feel humbled Hạ mình xuống, bị hạ nhục, cảm thấy kém cỏi He felt humbled to meet the real heroes.
Anh ấy cảm thấy kém cỏi khi gặp được những người anh hùng thực sự. 
Feel insultedCảm thấy bị xúc phạm I felt insulted when he said that I knew nothing about this job.
Tôi cảm thấy bị xúc phạm khi anh ấy nói rằng tôi không biết gì về công việc này.
Feel like a fraud Cảm thấy tự ti, lo lắng, ngờ vực về khả năng của bản thân I always feel like a fraud when I work with people who are better than me. 
Tôi luôn cảm thấy tự ti khi làm việc với những người giỏi hơn mình.
Feel overwhelmedCảm thấy choáng ngợp, bị quá sức I feel overwhelmed when I have to prepare for the final exam.
Tôi cảm thấy choáng ngợp khi phải chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
Formal feelingCảm giác trống rỗng, lạnh lùng, tê liệt, vô cảm… sau khi trải qua chuyện đau khổ After great pain, a formal feeling comes. 
Sau nỗi đau lớn, một cảm giác trống rỗng sẽ ập đến. 
Going postalTrở nên giận dữ, phát điên lên He went postal when he found out that he was fired.
Anh ta đã phát điên lên khi biết mình bị sa thải.
In a huffTức giận He left in a huff when I said he didn’t know how to drive.
Anh ấy giận dữ rời đi khi tôi nói rằng anh ấy không biết lái xe.
Into a black moodBuồn bã, u ám My grandfather felt into a black mood after my grandmother passed away. 
Ông tôi trở nên buồn bã sau khi bà tôi qua đời.
Petrified ofCực kỳ sợ hãi I have been petrified of snakes since I was a child.
Tôi đã cực kỳ sợ rắn từ khi còn nhỏ.
Puzzled overBăn khoăn, bối rối, loay hoay, lúng túngI puzzled over the problem all afternoon but still couldn’t find the answer. 
Tôi loay hoay với bài toán cả buổi chiều nhưng vẫn chưa tìm được lời giải. 
Warm glow Hài lòng, vui vẻ khi cho đi, trao đi giá trị tốt đẹp  I feel a warm glow when I donate gifts to orphaned children.
Tôi cảm thấy lòng mình thật ấm áp khi tặng quà cho trẻ mồ côi.
Cụm từ miêu tả cảm xúc thường gặp 

3. Mẫu câu hỏi và trả lời sử dụng từ vựng miêu tả cảm xúc 

Từ vựng miêu tả cảm xúc
Hỏi – trả lời về cảm xúc bằng tiếng Anh như thế nào? 

Nếu muốn hỏi thăm trạng thái cảm xúc của ai đó hoặc thuật lại cảm xúc của bản thân/ người khác, bạn có thể tham khảo mẫu câu được FLYER giới thiệu dưới đây: 

Câu hỏiCâu trả lời 
How are you feeling today?
Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?
How are you feeling?
Bạn đang cảm thấy như thế nào?
How do you feel?  
Cảm giác của bạn thế nào rồi?
Are you + tính từ miêu tả cảm xúc? 
Ví dụ: Are you bored? (Bạn có thấy chán không?) 
Do you feel/ get + tính từ/ danh từ miêu tả cảm xúc?
Ví dụ: Do you feel any homesickness? (Bạn có thấy nhớ nhà không?) 
S + feel + tính từ/ danh từ miêu tả cảm xúc 
Ví dụ: I felt happy and full of energy yesterday morning. (Tôi cảm thấy hạnh phúc và tràn đầy năng lượng vào buổi sáng ngày hôm qua.) 
S + am/is/are + tính từ miêu tả cảm xúc 
Ví dụ: They were miffed that I didn’t invite them to the party. (Họ cảm thấy khó chịu vì tôi không mời họ đến bữa tiệc.)
S + get + tính từ/ danh từ miêu tả cảm xúc 
Ví dụ: The manager got mad when he saw the mess in the store. (Người quản lý nổi điên khi nhìn thấy đống lộn xộn trong cửa hàng.) 
S + am/is/are feeling + tính từ
Ví dụ: I am feeling happy and full of energy. (Tôi đang cảm thấy hạnh phúc và tràn đầy năng lượng.)
S + look + tính từ miêu tả cảm xúc
Ví dụ: He looks upset. (Anh ấy trông có vẻ buồn bã.) 
Mẫu câu hỏi và trả lời về cảm xúc 

Cùng FLYER luyện tập hỏi và trả lời về cảm xúc với một số cặp câu hỏi – trả lời hoàn chỉnh sau nhé: 

Ví dụ: 

Câu hỏi 

Câu trả lời 

How are you feeling today? 

Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? 

I’m full of elation because I completed my midterm exam well this morning. 

Tôi rất phấn khởi vì sáng nay tôi đã hoàn thành tốt bài kiểm tra giữa kỳ.

I’m feeling very sad and tired today.

Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn và mệt mỏi.

How is Mary feeling?

Mary đang cảm thấy thế nào? 

She must be happy because she sang with glee when she heard the good news.

Chắc hẳn cô ấy rất vui vì cô ấy đã hát hò vui vẻ sau khi nghe tin tốt.

I’m not sure but she seems extremely distraught since her pet dog was lost. 

Tôi không chắc lắm nhưng cô ấy có vẻ vô cùng đau khổ từ khi chú chó cưng của mình bị lạc.

How did he feel after the match? 

Anh ấy cảm thấy thế nào sau trận đấu?

He felt a great sense of elation when he scored the winning goal.

Anh cảm thấy vô cùng phấn khởi khi ghi được bàn thắng quyết định.

He felt humiliated when his team lost the match by a large score. 

Anh cảm thấy bẽ mặt khi đội của anh thua trận với tỷ số đậm. 

Are you enjoying today’s party?

Bạn có thích bữa tiệc hôm nay không?

Yes, of course! I feel joy/ happy because I’m with my family and friends.

Tất nhiên rồi! Tôi cảm thấy vui vẻ/ hạnh phúc vì được ở bên gia đình và bạn bè.

Just a little bit, but I’m feeling anxious because I’m about to speak in front of everyone here.

Có một chút, nhưng tôi thấy lo lắng vì sắp phải phát biểu trước mọi người ở đây.

Do you feel satisfied with your current life? 

Bạn có hài lòng với cuộc sống gần đây của mình không?

Yes, I feel contentment in living a simple life, being a simple person.

Có chứ, tôi cảm thấy hạnh phúc khi sống một cuộc sống đơn giản, là một người giản đơn. 

Not really. I wonder what my life would be like if I had made a different choice.

Không hẳn, tôi băn khoăn liệu cuộc sống của mình sẽ như thế nào nếu tôi đã đưa ra một lựa chọn khác.

Ví dụ cách hỏi và trả lời về cảm xúc

4. Bài tập ôn luyện từ vựng miêu tả cảm xúc

5. Tổng kết 

Cảm xúc là một chủ đề từ vựng vô cùng quen thuộc và thực tế. Tuy nhiên, không phải ai cũng thông thạo cách miêu tả trạng thái cảm xúc bằng tiếng Anh. Hi vọng với 200+ từ vựng, cụm từ và mẫu câu hỏi – trả lời được FLYER chia sẻ trong bài, bạn có thể gỡ bỏ mọi khó khăn mỗi khi bàn luận về đề tài này. 

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

Xem thêm: 

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Ngọc Ánh
Ngọc Ánh
"The universe cheering up inside your soul." ~ Cosmic Writer

Related Posts