Bộ đề tiếng Anh lớp 8 HKI và HKII kèm đáp án chi tiết giúp bạn vượt qua môn tiếng Anh lớp 8 dễ dàng!

Bộ đề tiếng Anh lớp 8 trong bài viết sau sẽ giúp bạn củng cố lại các kiến thức về từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh đã học ở HKI và HKII lớp 8, hơn nữa là làm quen với cấu trúc của các đề thi học kỳ trên trường, tránh bỡ ngỡ khi làm bài thi thật và đạt kết quả thi mong muốn. Mời bạn cùng FLYER tham khảo qua bộ đề cùng đề cương ôn tập ngay trong bài viết dưới đây!

1. Tổng hợp bộ đề tiếng Anh lớp 8

Dưới đây là bộ đề tiếng Anh lớp 8 được chia theo từng học kì để bạn dễ dàng ôn luyện theo từng mốc thời gian học.  

1.1. Đề tiếng Anh lớp 8 giữa HKI

de-thi-giua-hoc-ki-1-tieng-anh-8-de-1.pdf

de-thi-giua-hoc-ki-1-tieng-anh-8-de-2.pdf

de-thi-giua-hoc-ki-1-tieng-anh-8-de-3.pdf

1.2. Đề tiếng Anh lớp 8 cuối HKI

de-thi-hoc-ki-1-anh-8-de-1.pdf

de-thi-hoc-ki-1-anh-8-de-2.pdf

de-thi-hoc-ki-1-anh-8-de-3.pdf

1.3. Đề tiếng Anh lớp 8 giữa HKII

De-thi-ghk-2 – anh-8-de-1.pdf

De-thi-ghk-2 – anh-8-de-2.pdf

De-thi-ghk-2 – anh-8-de-3.pdf

1.4. Đề tiếng Anh lớp 8 cuối HKII

De-thi-cuoi-hk2-tieng-anh-8-de-2.pdf

De-thi-cuoi-hk2-tieng-anh-8-de-10.pdf

2. Đề cương ôn thi tiếng Anh lớp 8 HKI

Để làm tốt các đề tiếng Anh lớp 8 bên trên, bạn cần trang bị đầy đủ kiến thức về từ vựng và ngữ pháp của chương trình học. Sau đây là tóm tắt nội dung các chủ đề cùng bài luyện tập đi kèm để bạn ôn luyện hiệu quả hơn.

2.1. Các chủ đề từ vựng

đề tiếng Anh lớp 8
Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 8 HKI

Trong chương trình tiếng Anh lớp 8 HKI, bạn đã học các chủ đề từ vựng sau:

Unit 1: Leisure ActivitiesHoạt động giải trí
Unit 2: Life In The CountrysideCuộc sống ở miền quê
Unit 3: Peoples of Viet NamCác dân tộc Việt Nam
Unit 4: Our Customs And TraditionsPhong tục và truyền thống của chúng ta
Unit 5: Festivals In Viet NamLễ hội ở Việt Nam
Unit 6: Folk TalesTruyện dân gian​​​​​​​
Từ vựng tiếng Anh lớp 8

2.2. Các chủ đề ngữ pháp

Để làm tốt đề thi tiếng Anh lớp 8 học kỳ 1, bạn cần ôn luyện các chủ đề ngữ pháp đã học trong kỳ này như: Các loại thì (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành,…), cấu trúc và cách dùng các kiểu câu so sánh, từ loại (tính từ, trạng từ) cùng một số cấu trúc câu khác. Sau đây là tóm tắt các kiến thức cần ôn luyện:

2.2.1. Các loại thì

Ôn tập lại cấu trúc và cách sử dụng của các loại thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn chinh phục được nhiều câu hỏi từ dễ đến khó trong các bài thi. Trong chương trình tiếng Anh lớp 8 học kỳ 1, bạn đã được học về 4 loại thì sau:

đề tiếng Anh lớp 8
Các loại thì trong chương trình tiếng Anh lớp 8 HKI

Bài luyện tập: Chọn đáp án chính xác

1. My sister __________ the piano every day.

2. They __________ a movie at the moment.

3. We __________ many countries in our lives.

4. Mary __________ yet. She will be here soon.

5. I usually __________ to the gym on Mondays.

6. They __________ for the test right now.

7. He __________ as a teacher next year.

8. We __________ in this city for five years.

9. The train __________ at 6 p.m. tomorrow.

10. She __________ seafood because she is allergic to it.

2.2.2. Câu so sánh

Bài luyện tập: Điền đáp án đúng vào chỗ trống

1. This is (interesting) book I've ever read.

2. Tom is (tall) student in our class.

3. The Eiffel Tower is (tall) building in Paris.

4. This is (delicious) pizza I've ever tasted.

5. Mary is (intelligent) student in our school.

6. English is (easy) than French.

7. He sings (well) than anyone else in the competition.

8. My sister is (tall) than me.

9. The red dress looks (beautiful) than the blue one.

10. This restaurant serves (delicious) food than the one we went to last night.

2.2.3. Từ loại

Các từ loại trong chương trình tiếng Anh lớp 8 học kỳ 1 cần ôn luyện:

đề tiếng Anh lớp 8
Bộ đề tiếng Anh lớp 8

Bài luyện tập 1: Điền giới từ vào chỗ trống

1. I am interested art.

2. She lives a small town.

3. The book is the table.

4. We are going the park.

5. The cat is hiding the bed.

6. They walked the street.

7. He was born June 15th.

8. The restaurant is the corner.

9. The plane flew the clouds.

10. The keys are the drawer.

Bài luyện tập 2: Hãy viết các từ trong ngoặc ở dạng trạng từ

1. She speaks (soft) .

2. He runs (fast) .

3. The children played (happy) in the park.

4. The teacher explained the lesson (clear) .

5. They waited (patient) for the bus.

3. Đề cương ôn thi tiếng Anh lớp 8 HKII

Những chủ đề từ vựng học kì 2 chủ yếu liên quan đến các vấn đề xã hội như: ô nhiễm môi trường, thảm họa thiên nhiên,… Về ngữ pháp, bạn tiếp tục được tìm hiểu thêm về các loại thì, bên cạnh đó là kiến thức về mệnh đề chỉ mục đích, câu chủ động, câu bị động,…

3.1. Các chủ đề từ vựng

đề tiếng Anh lớp 8
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 8 HKII
Unit 7: PollutionÔ nhiễm​​​​​​​
Unit 8: English Speaking CountriesNhững quốc gia nói tiếng Anh​​​​​​​
Unit 9: Natural DisastersThảm họa thiên nhiên
Unit 10: CommunicationGiao Tiếp
Unit 11: Science And TechnologyKhoa học và công nghệ​​​​​​​
Unit 12: Life On Other PlanetsCuộc Sống Trên Hành Tinh Khác​​​​​​​
Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 2

3.2. Các chủ đề ngữ pháp

Về ngữ pháp, ở học kỳ này, các bạn tiếp tục được học về các loại thì như: Thì tương lai đơn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và hiện tại tiếp diễn. Cùng với đó là tính từ, liên từ,… đã được tổng hợp trong file tóm tắt ở trên. Dưới đây là bài luyện tập theo từng chủ đề, giúp bạn ôn luyện và làm đề tiếng Anh lớp 8 tốt hơn.

3.2.1. Các loại thì

Để làm tốt đề tiếng Anh lớp 8 HKII, bạn cần ôn luyện kiến thức về các loại thì sau: 

đề tiếng Anh lớp 8
Các loại thì trong tiếng Anh lớp 8 HKII

Bài luyện tập: Chia thì đúng và điền vào chỗ trống

1. ​​I (go) to the beach tomorrow.

2. They (play) soccer when it started raining.

3. She (finish) her homework yet.

4. He (already/eat) lunch before we arrived.

5. We (always/study) together in the library.

6. By this time next year, I (graduate) from university.

7. Last night, while I (watch) TV, I heard a loud noise.

8. He (not/visit) that country before.

9. She (always/cook) delicious meals for her family.

10. We (wait) for the bus when it suddenly arrived.

3.2.2. Mệnh đề chỉ mục đích

Mệnh đề chỉ mục đích dùng để thể hiện mục đích của hành động nào đó. Các mệnh đề này có nhiệm vụ trả lời cho câu hỏi tại sao hoặc để làm gì. Trong mệnh đề chỉ mục đích thường chứa những từ hoặc cụm từ như: “so as to, so that, to, in order to, in order that, for, in case”. 

Bài luyện tập: Các câu sau đúng hay sai?

1. She bought a cookbook so that she could learn new recipes.

2. He studied hard because he could pass the exam.

3. They went to the library so that they could borrow some books.

4. I studied hard in order to pass the exam.

5. She arrived early in order she could secure a good seat.

3.2.3. Câu chủ động, bị động

Để làm tốt dạng bài chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động, bạn có thể tham khảo bài viết sau: Câu bị động là gì? Chinh phục câu bị động dễ dàng chỉ với 1 cấu trúc tổng quát

đề tiếng Anh lớp 8
Cấu trúc câu bị động

Bài luyện tập: Viết lại các câu sau dưới dạng câu bị động

1. They are building a new bridge in the city.

2. She cooked a delicious meal for her family.

3. The company will launch a new product next month.

4. People speak English all over the world.

5. He has painted the walls of his house.

3.2.4. Từ loại

Kiến thức tiếp theo trong chương trình học kỳ 2 mà bạn cần ôn luyện để làm tốt đề tiếng Anh lớp 8 đó là từ loại. Ở học kỳ này, bạn cần ôn luyện các từ loại sau:

Bài luyện tập: Điền vào chỗ trống

1. The book is on the table. (interesting/interested)

2. I saw an movie last night. (exciting/excited)

3. She is a girl. (talented/talented)

4. The children are playing in the park. (tired/tiring)

5. The dog barked loudly. (annoying/annoyed)

Trên đây là tóm tắt các kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 8, bạn đã được làm những bài tập riêng của từng chủ điểm. Sau đây hãy cùng kiểm tra lại xem bạn đã nhớ được bao nhiêu trong các kiến thức vừa học bằng cách làm bài luyện tập tổng hợp trong phần tiếp theo.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 8.pdf

4. Bài tập ôn luyện đề tiếng Anh lớp 8

4.1. Điền vào chỗ trống dựa vào từ gợi ý

1. My house is (big) than yours.

2. This book is (interesting) than the one I read last week.

3. Sarah runs (fast) than Peter.

4. The weather today is (good) than yesterday.

5. This car is (expensive) than the one I saw at the showroom.

6. This is (beautiful) painting I've ever seen.

7. The marathon runner is (fast) person in the race.

8. It was (difficult) test I've ever taken.

9. This is (expensive) car in the showroom.

10. John is (good) basketball player on the team.

4.2. Điền vào chỗ trống dựa vào từ gợi ý

1. I (visit) my grandparents next week.

2. They (play) soccer when it started raining yesterday.

3. She (not/finish) her homework yet.

4. He (already/read) that book.

5. We (always/enjoy) going to the beach in the summer.

6. By this time last year, I (travel) to Europe.

8. She (always/wear) a hat to protect herself from the sun.

9. We (wait) for the bus when it finally arrived.

10. They (not/go) to the party tomorrow.

11. The puzzle was difficult to solve. (challenging/challenged)

12. He is a engineer. (skilled/skilling)

13. The story made me cry. (touching/touched)

14. The flowers are blooming in the garden. (beautiful/beautifully)

15. I am in learning new languages. (interested/interesting)

4.3. Viết lại thành câu bị động

1. They are organizing a party for the staff.

2. The government should solve the traffic problem in the city.

3. The students are studying a new lesson in class.

4. We have planted flowers in the garden.

5. She gave me a present on my birthday.

6. They built a new house in the neighborhood.

7. The teacher is grading the students' papers.

8. He will fix the car tomorrow.

9. They have selected a new team captain.

10. People speak English all over the world.

4.4. Chọn đáp án đúng

1. He loves playing basketball _______ he is not very tall.

2. I need to buy some groceries _______ I can make dinner tonight.

3. They couldn't go to the concert _______ they didn't have tickets.

4. I will bring an umbrella _______ it rains.

5. He didn't pass the test _______ he studied hard.

6. The children _______ in the playground now.

7. I _______ to the store yesterday.

8. We _______ a party next weekend.

9. They _______ the piano beautifully.

10. She _______ English lessons every Monday.

4.5. Chọn đáp án đúng

1. He did the final test ________ than I did.

2. Please turn off ______ lights when you leave.

3. _______ does the International Firework Festival take place? – In Da Nang.

4. During that festival, my friends fly many ________ kites in different sizes.

5. My sister will go swimming today ________ it’s very hot.

6. Nowadays, so many peoples are ______ mobile phones and computers. They use them a lot.

7. Janice’d like to find ______ more about the culture in Viet Nam.

8. It is interesting ______ basketball after school.

9. Using a laptop as your hobby can be ______ to both your social life and your health.

10. “ – It isn’t a very long way from Da Nang, isn’t it?” – “Yes, but it is not as ______ as Quang Nam.”

11: “________ pass me the magazine?” – “ Sure. Here you are.”

12. I couldn’t travel to Son La with my friends because of the hurricane. => The hurricane prevented _________.

13. children /on /Nowadays / more / the / than / technology / past / rely / in. => ____

14. had / experience / first / working / trip / the village / I / my / of / on/ the / a / to. => ____

15. sitting / in front of / all / a laptop / problems / health / day / cause / can. => _____

4.6. Hoàn thành đoạn văn sau

When you play games online, be careful when you try to make friends with strangers. What should you do? First, remember that it is (1) _______ to lie on the internet, some of these “online friends” may be adults (2) _______ want to harm you. Second, never bring your personal information such as your hometown, your school, or your full name. Third, play online games only when you have (3)________ antivirus software. Besides, tell your mother and your father what games you are playing and what you like (4) _______ them. In short, like in the real world, you must be careful when (5)……………with strangers.

1

2

3

4

5

5. Tổng kết

Trên đây là bộ đề tiếng Anh lớp 8 HKI & HKII kèm đáp án chi tiết, theo đó là trọn bộ đề cương các kiến thức tiếng Anh trọng tâm mà bạn cần nắm trong năm học này. FLYER hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giúp bạn ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao trong các bài thi. Chúc bạn học tốt!

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

Xem thêm:

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Thúy Quỳnh
Thúy Quỳnh
Your time is limited, so don’t waste it living someone else’s life. Don’t be trapped by dogma, which is living with the results of other people’s thinking. Don’t let the noise of others’ opinions drown out your own inner voice. And most important, have the courage to follow your heart and intuition.

Related Posts